Sàn gỗ tự nhiên rất được ưa chuộng hiện nay đặc biệt là tại các căn hộ cao cấp, biệt thự… Hiện nay, sàn gỗ tự nhiên có chất lượng cao với công nghệ sản xuất công nghệ Đức hiện đại. Dưới đây là báo giá sàn gỗ tự nhiên đang được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Bạn có thể tham khảo.
Có thể bạn quan tâm:
- [Báo giá] Sàn gỗ An Cường Chính hãng – Cập nhật mới 11/2024
- Cách nhận biết sàn gỗ kém chất lượng đơn giản và chính xác
- Nguyên nhân Sàn gỗ bị phồng & Cách xử lý hiệu quả nhất 2024
Bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên [Cập nhật] 11/2024
BÁO GIÁ SÀN GỖ TỰ NHIÊN – HOÀN MỸ DECOR | |||
STT | LOẠI GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ |
1 |
Sàn gỗ Tần Bì
(Ash) |
15 * 90 * 450mm | 820.000 |
2 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 850.000 | |
3 | 15 * 90 * 600mm | 850.000 | |
4 | 15 * 90 * 750mm | 870.000 | |
5 | 15 * 90 * 900mm | 900.000 | |
6 | 15 * 120 * 900mm | 980.000 | |
7 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 140.000 | |
8 |
Sàn gỗ Sồi Mỹ
(Oak) |
15 * 90 * 450mm | 820.000 |
9 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 850.000 | |
10 | 15 * 90 * 600mm | 850.000 | |
11 | 15 * 90 * 750mm | 870.000 | |
12 | 15 * 90 * 900mm | 900.000 | |
13 | 15 * 120 * 900mm | 980.000 | |
14 | 15 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 650.000 | |
15 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 140.000 | |
16 |
Sàn gỗ Căm xe Lào
|
15 * 90 * 450mm | 850.000 |
17 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 900.000 | |
18 | 15 * 90 * 600mm | 890.000 | |
19 | 15 * 90 * 750mm | 910.000 | |
20 | 15 * 90 * 900mm | 930.000 | |
21 | 15 * 120 * 900mm | 1.000.000 | |
22 | 16 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 750.000 | |
23 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 160.000 | |
24 |
Sàn gỗ Gõ đỏ Nam Phi
|
15 * 90 * 450mm | 930.000 |
25 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 980.000 | |
26 | 15 * 90 * 600mm | 1.000.000 | |
27 | 15 * 90 * 750mm | 1.030.000 | |
28 | 15 * 90 * 900mm | 1.080.000 | |
29 | 15 * 120 * 900mm | 1.200.000 | |
30 | 18 * 120 * 900mm | 1.250.000 | |
31 | 18 * 150 * 1850mm | 1.600.000 | |
32 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 160.000 | |
33 |
Sàn gỗ Gõ đỏ Lào
(Cà Te) |
15 * 90 * 450mm | 1.350.000 |
34 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 1.400.000 | |
35 | 15 * 90 * 600mm | 1.450.000 | |
36 | 15 * 90 * 750mm | 1.500.000 | |
37 | 15 * 90 * 900mm | 1.550.000 | |
38 | 20 * 120 * 900mm | 2.000.000 | |
39 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 210.000 | |
40 |
Sàn gỗ Chiu Liu Lào
(Chiêu Liêu) |
15 * 90 * 450mm | 960.000 |
41 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 1.100.000 | |
42 | 15 * 90 * 600mm | 980.000 | |
43 | 15 * 90 * 750mm | 1.000.000 | |
44 | 15 * 90 * 900mm | 1.020.000 | |
45 | 15 * 120 * 900mm | 1.120.000 | |
46 | 16 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 800.000 | |
47 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 180.000 | |
48 |
Sàn gỗ Óc Chó Mỹ
(Walnut) |
15 * 90 * 450mm | 1.350.000 |
49 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 1.400.000 | |
50 | 15 * 90 * 600mm | 1.400.000 | |
51 | 15 * 90 * 750mm | 1.450.000 | |
52 | 15 * 90 * 900mm | 1.500.000 | |
53 | 15 * 120 * 900mm | 1.600.000 | |
54 | 16 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 900.000 | |
55 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 190.000 | |
56 |
Sàn gỗ Giá Tỵ
(Teak Lào) |
15 * 90 * 450mm | 780.000 |
57 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 830.000 | |
58 | 15 * 90 * 600mm | 810.000 | |
59 | 15 * 90 * 750mm | 830.000 | |
60 | 15 * 90 * 900mm | 850.000 | |
61 | 15 * 120 * 900mm | 950.000 | |
62 | 15 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 700.000 | |
63 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 140.000 | |
64 |
Sàn gỗ Teak Myanmar
(Miến Điện) |
15 * 90 * 450mm | 2.300.000 |
65 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | Liên hệ | |
66 | 15 * 90 * 600mm | Liên hệ | |
67 | 15 * 90 * 750mm | Liên hệ | |
68 | 15 * 90 * 900mm | 2.500.000 | |
69 | 15 * 120 * 900mm | Liên hệ | |
70 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | Liên hệ | |
71 |
Sàn gỗ Giáng Hương
(Hương Lào) |
15 * 90 * 450mm | 1.650.000 |
72 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 1.700.000 | |
73 | 15 * 90 * 600mm | 1.800.000 | |
74 | 15 * 90 * 750mm | 1.900.000 | |
75 | 15 * 90 * 900mm | 2.000.000 | |
76 | 15 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 900.000 | |
77 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 210.000 | |
78 | Sàn gỗ Cẩm Lai (Cẩm Paorosa) |
15 * 90 * 900mm | 1.200.000 |
79 | Sàn gỗ Lim (Nam Phi) |
18 * 90 * 900mm | 850.000 |
80 | Sàn gỗ Thông | 15 * 90 * 900mm | 600.000 |
81 | Sàn gỗ Muồng | 15 * 90 * 900mm | 700.000 |
82 | Sàn gỗ Tràm | 15 * 90 * 900mm | 600.000 |
83 | Sàn gỗ Hương Đá | 15 * 90 * 900mm | Liên hệ |
84 | Sàn gỗ Hương Đỏ (Nam Phi) |
15 * 90 * 900mm | Liên hệ |
Đơn giá nhân công lắp đặt sàn gỗ
Bên cạnh giá vật tư sàn gỗ thì giá nhân công lắp đặt và phụ kiện sẽ quyết định đến giá thành hoàn thiện sàn gỗ. Dưới đây là bảng báo giá nhân công lắp đặt sàn gỗ cơ bản hiện nay, bạn có thể tham khảo.
STT | Đơn giá Thi công lắp đặt sàn gỗ | Đơn giá |
1 | Lắp đặt sàn gỗ tự nhiên bình thường (lát thẳng) | 90.000đ/m2 |
2 | Lắp đặt sàn gỗ tự nhiên xương cá | 130.000đ/m2 |
3 | Lắp đặt sàn gỗ công nghiệp, nhựa giả gỗ, sàn nhựa sẵn keo | 40.000đ/m2 |
4 | Lắp đặt sàn gỗ công nghiệp xương cá | 75.000đ/m2 |
5 | Ốp lát mặt bậc cầu thang gỗ | 400.000đ/m2 |
6 | Ốp tường nhựa vân gỗ, giả đá hoa cương | 150.000đ/m2 |
7 | Đóng len chân tường | 15.000đ/md |
8 | Dán giấy dán tường | 300.000đ/cuộn |
Sàn gỗ tự nhiên & Cấu tạo của sàn gỗ tự nhiên
Sàn gỗ tự nhiên – Wooden flooring là một trong những vật liệu được sử dụng để phủ lên bề mặt nền nhà phổ biến nhất hiện nay và đã được sử dụng từ nhiều thế kỷ. Gỗ được xẻ thành các tấm ván có kích thước tiêu chuẩn, được bào sấy, mài nhẵn, xẻ hèm và sơn phủ PU 6 lớp và các chất có tác dụng chống xước mặt sàn, Mặt đáy của tấm gỗ được cắt tạo thành các rãnh để chống tình trạng cong vênh.
Cấu tạo của sàn gỗ tự nhiên:
- Bề mặt là thanh gỗ phủ UV 6 lớp theo công nghệ Đức có nguồn gốc thực vật an toàn, tạo độ bóng đẹp và có chức năng chống trầy xước cho sàn gỗ.
- Tiếp đến là mặt gỗ tự nhiên còn có thêm các lớp phụ chống trầy xước và mài mòn.
- Thiết kế hèm khoá có cấu tạo âm dương để liên kết sàn gỗ lại với nhau.
- Mặt đáy được cắt tạo các đường rãnh nhằm chống tình trạng cong vênh khi nhiệt độ thay đổi.
Đánh giá ưu & nhược điểm khi sử dụng sàn gỗ tự nhiên
Sàn gỗ tự nhiên sở hữu những ưu điểm vượt trội như:
Ưu điểm của sàn gỗ tự nhiên
Sàn gỗ tự nhiên bền đẹp, không lo bị lỗi mốt. Mặc dù hiện nay có nhiều sự thay đổi về kiểu dáng thiết kế nhưng sàn gỗ tự nhiên vẫn không bao giờ cũ.
- Mỗi tấm ván sàn như một tác phẩm nghệ thuật tự nhiên độc đáo với hoa văn tự nhiên ấn tượng. Mỗi loại gỗ cho ra sàn gỗ có màu sắc và các đặc điểm riêng.
- Sàn gỗ tự nhiên có khả năng chống nước, chịu lực và chịu nhiệt tốt, không bị sụt lún bởi tác động mạnh. bên cạnh đó, bề mặt sàn gỗ tự nhiên rất khó bị nứt hay cong vênh do có lớp sơn PU bảo vệ chống xước.
- Sàn gỗ tự nhiên có khả năng hấp thụ khí độc, hệ vân gỗ đẹp tự nhiên, có khả năng biến nhiệt tạo cảm giác ấm áp vào mùa đông và mát mẻ vào mùa hè.
- Sàn gỗ tự nhiên có tuổi thọ cao lên đến 50 năm.
- Đa dạng kiểu dáng, mẫu mã lát sàn đẹp.
Nhược điểm của sàn gỗ tự nhiên
Bên cạnh những ưu điểm vượt trội thì sàn gỗ tự nhiên cũng có một số điểm hạn chế như:
- Sàn gỗ tự nhiên có thể bị giãn nở, cong vênh hay xuống màu nếu không được xử lý kỹ càng và thi công đúng tiêu chuẩn. Vì thế, bạn cần lựa chọn loại sàn có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chất lượng và đơn vị thi công chuyên nghiệp, uy tín.
- Ván gỗ tự nhiên có khả năng bắt lửa tạo thành các đốm đen trên mặt sàn. Do đó khi sử dụng bạn cần đặc biệt lưu ý.
Các loại sàn gỗ tự nhiên trên thị trường
Trên thị trường nội thất hiện nay, có dòng sàn gỗ tự nhiên là: sàn gỗ nguyên thanh và sàn gỗ ghép thanh.
1. Sàn gỗ tự nhiên Solid
Sàn gỗ tự nhiên Solid là loại sàn gỗ tự nhiên nguyên thanh, loại này có giá thành cao nhất, sang trọng và có độ ổn định tuyệt vời.
2. Sàn gỗ tự nhiên ghép thanh
Sàn gỗ tự nhiên ghép thanh tận dụng những tấm gỗ tự nhiên nhỏ ghép lại tạo thành một tấm ván gỗ tự nhiên, tiết kiệm chi phí. Loại sàn này có vân gỗ thường gây cảm giác rối mắt bởi không có sự liền mạch về hệ vân trên một tấm ván sàn.
Hướng dẫn cách lắp đặt sàn gỗ tự nhiên đúng kỹ thuật
Bên cạnh việc chú trọng đến chất lượng sàn gỗ thì kỹ thuật lắp sàn gỗ cũng rất cần được chú trọng.
Dưới đây là quy trình lắp đặt sàn gỗ tự nhiên tiêu chuẩn:
1. Làm vệ sinh nền nhà thật sạch sẽ, bằng phẳng và khô ráo. Sau đó, tiến hành trải Foam để tạo được độ êm bên dưới sàn gỗ tự nhiên.
2. Lát theo chiều dài của căn phòng để tạo độ dài và rộng. Tiến hành ghép hàng đầu tiên từ góc và mép tường. Phần hèm âm phải hướng vào chân tường, còn phần hèm dương thì quay ra ngoài. bạn cần sử dụng dụng cụ kê để có thể tạo khoảng hở giữa sàn gỗ với tưởng khoảng 1.2 cm.
3. Các tấm ván sàn sẽ được ghép so le theo dạng bậc thang. Ghép các đầu thanh gỗ vào với nhau, đưa cạnh dương của thanh gỗ kế tiếp vào với cạnh âm của ván gỗ đã lát. Sử dụng búa để nêm gỗ đóng vào.
4. Sau khi ghép sàn hoàn thiện, cần đóng phào chân tường và nẹp để hoàn thiện.
Phần sàn gỗ lắp đặt đạt yêu cầu khi phần sàn kín mạch, không bị hở, đi lại êm ái, phần phào nẹp vuông vắn, đẹp và không bị hở vết nối, các góc cạnh kín không hở to.
Kinh nghiệm lựa chọn sàn gỗ tự nhiên phù hợp
Để chọn được sàn gỗ tự nhiên có chất lượng tốt thì bạn cần đánh giá để lựa chọn trên nhiều phương diện như: Đặc tính của gỗ, nguồn gốc, mức giá, độ ổn định, độ thẩm mỹ, màu sắc, vân gỗ và tuổi thọ sử dụng.
- Màu sắc sàn gỗ, vân gỗ tự nhiên: Chọn màu sắc sàn yêu thích và hài hoà với không gian của căn nhà: Tông nâu trầm, tone đỏ đầm ấm hay tông màu sáng hiện đại…
- Giá thành: Tuỳ theo nhu cầu và khả năng tài chính của gia đình để lựa chọn phù hợp.
- Chất lượng: Kiểm tra độ cứng, khả năng chịu lực, chất lượng màu sơn, khả năng chịu nhiệt…
- Nhà cung cấp: Bạn nên lựa chọn đơn vị chuyên nghiệp và có xưởng sản xuất trực tiếp, bảo hành.
Một số câu hỏi liên quan đến sàn gỗ tự nhiên
Dưới đây là một số thắc mắc, băn khoăn của người dùng khi lựa chọn sàn gỗ cho gia đình.
Sàn gỗ tự nhiên có tốt không?
Trả lời: Sàn gỗ tự nhiên không chỉ tốt mà còn đẹp, sang trọng với độ bền cao. Tuy nhiên, giá thành cũng không hề rẻ. Tuỳ vào điều kiện kinh tế của gia đình để lựa chọn cho phù hợp.
Sàn gỗ tự nhiên loại nào tốt?
Trả lời: Thường thì chất lượng sẽ đi đôi với giá thành. Các loại sàn gỗ cao cấp, chất lượng hàng đầu như: Sàn gỗ Cẩm Lai, sàn gỗ Giáng Hương, Sàn gỗ Teak Myanmar…
Sàn gỗ tự nhiên dày bao nhiêu?
Trả lời: Sàn gỗ tự nhiên hiện nay có độ dày phổ biến là 15mm hoặc 17mm, đối với sàn gỗ ngoài trời là 20mm hoặc 25mm.
Sàn gỗ tự nhiên có bị mối mọt không?
Trả lời: Sàn gỗ tự nhiên được xử lý kỹ không bị mọt. Tuy nhiên, chỉ những loại sàn gỗ thuộc nhóm 1, nhóm 2 mới hạn chế được mối. Chẳng hạn như: Sàn gỗ Giáng Hương, sàn gỗ Trắc, sàn gỗ Cẩm Lai, Sàn gỗ Lim Lào, Sàn gỗ Chiu Liu, Sàn gỗ Căm xe, sàn gỗ Pơ Mu…
Sàn gỗ tự nhiên giá bao nhiêu?
Trả lời: Tùy theo chủng loại gỗ và kích thước, từng hãng sẽ có mức giá khác nhau. Về cơ bản, giá hoàn thiện sàn gỗ tự nhiên khoảng: 700.000đ – 2.500.000đ/m2.
Đơn vị thi công, lắp đặt sàn gỗ chuyên nghiệp
Hoàn Mỹ Decor là đơn vị đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, sản xuất và thi công nội thất. Chúng tôi tự tin mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với:
- Đội ngủ tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm có nhiều năm kịnh nghiệm
- Hơn 30 kiến trúc sư với đa dạng các phong cách thiết kế khác nhau.
- Chế độ bảo hành, bảo trì với hợp đồng rõ ràng.
- Hệ thống nhà xưởng hiện đại.
- Giá thành hợp lý.
Hy vọng những chia sẻ của Hoàn Mỹ Decor về báo giá sàn gỗ tự nhiên trên đây sẽ hữu ích với bạn đọc. Ngoài ra, để được tư vấn và báo giá chi tiết loại sàn theo yêu cầu bạn hãy liên hệ ngay đến hotline của Hoàn Mỹ Decor nhé!
♻️ Cập nhật lần cuối vào 16 Tháng Tư, 2024 by KTS: Phương Lan