Sàn gỗ công nghiệp ngày càng được nhiều gia đình lựa chọn. Ván lát sàn gỗ công nghiệp giúp cho không gian trở nên sang trọng tinh tế hơn rất nhiều. Vậy nên lựa chọn sàn gỗ công nghiệp loại nào phù hợp với từng mô hình nhà ở hiện nay.
Để hiểu chi tiết, mời bạn cũng Hoàn Mỹ decor tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây nhé!
Xem thêm:
- Gỗ công nghiệp là gì? Cấu tạo – Phân loại & Bảng giá 11/2024
- Xưởng nội thất gỗ công nghiệp chuyên nghiệp – Giá tốt Hà Nội
- Bảng báo giá nội thất gỗ công nghiệp tại xưởng [Mới] 11/2024
Sàn gỗ công nghiệp là gì?
Sàn gỗ công nghiệp với tên tiếng anh là Laminate Flooring. Là loại ván sàn được thiết kế với độ dày 8mm, 10mm và 12mm được sử dụng để lát sàn chung cư, biệt thự, khu thương mại, trường học, showroom,…
Sàn gỗ công nghiệp một trong những vật liệu hiện đại được sản xuất trên dây chuyền hiện đại công nghệ cao, đảm bảo chất lượng không hề thua kém các loại ván lát sàn gỗ tự nhiên khác. Đây cũng là giải pháp hiệu quả thay thế cho gỗ tự nhiên nhằm giải quyết các vấn đề như mối mọt, ẩm mốc nhưng vẫn mang lại nét đẹp tinh tế nhất.
Vật liệu được cấu tạo từ chất liệu HDF cực kỳ bền với nhiều ưu điểm như: chịu nước chống trầy, vân sàn gỗ đẹp tự nhiên.
Cấu tạo của sàn gỗ công nghiệp
Lớp phủ UV bề mặt: Đây là lớp nhựa cứng ngoài cùng, được thiết kế trong suốt kết hợp với oxit nhôm có chức năng bảo vệ chống trầy xước bào mòn và chống nước hiệu quả.
Lớp vân gỗ họa tiết : Đây là một lớp giả gỗ có chức năng mang lại tính thẩm mỹ cho tổng thể không gian.
Lớp cốt gỗ: Đây là phần cấu tạo dày nhất được kết dính từ bột gỗ và keo, đây là lớp giúp kháng ẩm, kháng nước và chịu lực tốt nhất.
Lớp đáy sàn gỗ: Là một lớp nhựa tổng hợp chống ẩm, chống hơi nước chịu lực cho sàn gỗ công nghiệp.
Đặc điểm nổi bật của sàn gỗ công nghiệp
- Sàn gỗ công nghiệp với cấu tạo 4 lớp có khả năng chống mài mòn, bụi bẩn không bị phai màu theo thời gian.
- Bề mặt được phủ lớp Ôxit Nhôm chống trầy xước cấp độ AC3 – AC5 và chịu được va đập mạnh.
- Mẫu mã, kiểu dáng, màu sắc đa dạng, phong phú;
- Sàn gỗ cao cấp có khả năng chịu nước lên đến 72h;
- Sàn gỗ hèm khóa V dễ dàng thi công lắp đặt
- Ít giãn nở hơn so với sàn gỗ tự nhiên
- Thân thiện môi trường: nồng độ Formaldehed tiêu chuẩn từ E1 – E0 an toàn sức khỏe người tiêu dùng.
Hạn chế của sàn gỗ công nghiệp:
Bên cạnh nhiều ưu điểm thì sàn gỗ công nghiệp còn có một số hạn chế như::
- Khả năng chịu nước chưa được tốt như sàn nhựa giả gỗ hoặc các loại sàn gỗ tự nhiên.
- Khi thi công đảm bảo bề mặt phải bằng phẳng tránh gây tình trạng gập gãy…
- Kích thước theo quy chuẩn có sẵn: chiều dày, rộng, dài phụ thuộc vào nhà sản xuất.
Các dòng sàn gỗ công nghiệp tốt nhất hiện nay
Dưới đây là 6 dòng sàn gỗ công nghiệp giá rẻ được nhiều gia đình Việt ưa chuộng sử dụng nhất hiện nay. Bạn có thể tham khảo qua:
Sàn gỗ Malaysia: Dòng sản phẩm với nhiều thương hiệu nổi bật như: Janmi, Inovar, Robina, Rainforest, Smartwood,Vario, Fortune… Đây là sản phẩm sàn gỗ được ưa chuộng nhất hiện nay. Bởi chất lượng tốt và giá cả cực kỳ phải chăng.
Sàn gỗ Châu Âu: Thương hiệu sàn gỗ công nghiệp nổi tiếng số 1 thế giới, với các thương hiệu nổi tiếng như: Pergo, Egger, Quick Step, Kronotex…
Sàn gỗ Thái Lan: Phân khúc sàn gỗ công nghiệp giá rẻ với chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng. Với nhiều thương hiệu nổi bật như: Leowood, ThaiViet, Thaixin, ThaiRoyal…
Sàn gỗ Hàn Quốc: Với thương hiệu nổi tiếng DongWha có mặt tại Việt Nam hơn 15 năm.
Sàn gỗ Việt Nam: Một số nhãn hiệu nổi bật như: Glomax, Savi, Pago, NewSky, Jawa, Charmwood,… Với mức giá cực kỳ hợp lý.
Sàn gỗ Trung Quốc: Có giá thành rẻ sử dụng nhiều lót sàn phòng ngủ, showroom, quán cafe…
Báo giá sàn gỗ công nghiệp cập nhật mới nhất 2024
Dưới đây là chi tiết bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp cao cấp được cập nhật mới nhất 2024. Bạn có thể tham khảo qua:
Báo giá sàn gỗ công nghiệp Thái Lan
STT | HÃNG SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Thaixin | 1205 * 192 * 8mm | 255.000 | |
2 | 1205 * 193 * 12mm | 355.000 | ||
3 | Sàn gỗ Thaistar | 1205 * 192 * 8mm | liên hệ | |
4 | 1205 * 192 * 12mm | liên hệ | ||
5 | Sàn gỗ Thailux | 1205 * 192 * 8mm | liên hệ | |
6 | 1205 * 192 * 12mm | liên hệ |
Báo giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia
STT | HÃNG SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Robina | 1283*193*8 mm ( bản to ) | 305.000 | |
2 | 1283*115*8 mm ( bản nhỏ ) | 325.000 | ||
3 | 1283*193*12 mm ( bản to ) | 425.000 | ||
4 | 1283*115*12 mm ( bản nhỏ ) | 465.000 | ||
5 | Sàn gỗ Inovar | 1288*192*7.5 mm | Liên hệ | |
6 | 1288*192*8 mm mã MF + IV | 312.000 | ||
7 | 1288*192*8 mm mã ET | Liên hệ | ||
8 | 1285*188*12 mm mã TZ ( bản to ) | 418.000 | ||
9 | 1285*137*12 mm mã VG ( bản nhỏ) | 458.000 | ||
10 | 1200*137*12 mm mã FE ( bản nhỏ ) | 498.000 | ||
11 | 1285*137*12 mm mã DV ( bản nhỏ ) | 520.000 | ||
12 | Sàn gỗ Fortune | 1205*192*8mm | 305.000 | |
13 | 1203*139*12mm | 465.000 | ||
14 | Vario | 1283*193*8mm | liên hệ | |
15 | 1283*193*12mm | liên hệ | ||
16 | 1283*115*12mm | liên hệ | ||
17 | Sàn gỗ Janmi | 1283*193*8 mm | liên hệ | |
18 | 1283*193*12 mm (bản to) | liên hệ | ||
19 | 1283*115*12 mm (bản nhỏ) | liên hệ | ||
20 | Rainforest | 1205*191*8mm | liên hệ | |
21 | 1203*139*12mm | liên hệ |
Báo giá sàn gỗ công nghiệp Châu Âu
STT | HÃNG SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Camsan (Thổ Nhĩ Kỳ) |
192.5*1200*8mm (Hèm phẳng) | 345.000 | Thi công hoàn thiện |
2 | 192.5*1200*8mm (Hèm phẳng Aqua) | 395.000 | Thi công hoàn thiện | |
3 | 192.5*1200*8mm (Hèm V) | 365.000 | Thi công hoàn thiện | |
4 | 192*1200*8mm (Hèm V Aqua) | 405.000 | Thi công hoàn thiện | |
5 | 142.5*1380*10mm Avangard Aqua | 465.000 | Thi công hoàn thiện | |
6 | 142.5*1380*12mm (Hèm V) | 535.000 | Thi công hoàn thiện | |
7 | 142.5*1380*12mm (Aqua Hèm V) | 565.000 | Thi công hoàn thiện | |
8 | Sàn gỗ AGT (Thổ Nhĩ Kỳ) |
1200*191*8mm | 290.000 | |
9 | 1200*191*8mm | 300.000 | ||
10 | 1195*154,5*12mm | 425.000 | ||
11 | 1195*189*12mm | 405.000 | ||
12 | Sàn gỗ Binyl (Đức) |
1285*192*8mm (Cốt nâu) | 355.000 | |
13 | 1285*123*12mm (Cốt nâu) | 535.000 | ||
14 | 1285*192*12mm Pro (Cốt đen) | 565.000 | ||
15 | Sàn gỗ Hornitex (Đức) |
1292*136*8mm | liên hệ | |
16 | 1292*194*10mm | liên hệ | ||
17 | 1292*136*12 mm | liên hệ | ||
18 | Sàn gỗ Egger (Đức) |
1291*193*8mm pro | liên hệ | |
19 | 1291*193*8mm aqua | liên hệ | ||
20 | 1291*135*10mm | liên hệ | ||
21 | 1291*193*12mm | liên hệ | ||
22 | 1291*246*8mm xương cá 3D | liên hệ | ||
23 | Sàn gỗ Kronotex (Đức) |
1380*193*8mm | liên hệ | |
24 | 1380*113*10mm AM | liên hệ | ||
25 | 1375*188*12mm | liên hệ | ||
26 | 1845*188*12mm ( Mammut) | liên hệ | ||
27 | Sàn gỗ Kronopol (Phần Lan) |
8mm | 445.000 | Thi công hoàn thiện |
28 | 8mm AQUA ZERO PRIME | 535.000 | Thi công hoàn thiện | |
29 | 8mm AQUA ZERO MOVIE | 635.000 | Thi công hoàn thiện | |
30 | 10mm AQUA INFINITY | 880.000 | Thi công hoàn thiện | |
31 | 10mm AQUA ZERO FIORI | 880.000 | Thi công hoàn thiện | |
32 | 12mm Aqua Zero AC4 | 730.000 | Thi công hoàn thiện | |
33 | 12mm Aqua Zero AC5 | 795.000 | Thi công hoàn thiện | |
34 | Sàn gỗ Kaindl (Áo) |
1383*193*8mm | 455.000 | Thi công hoàn thiện |
35 | 1287*192*12mm | 595.000 | Thi công hoàn thiện |
STT | HÃNG SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Wilson | 1225*132*8mm | 200.000 | |
2 | 1225*202*8mm | 190.000 | ||
3 | 1223*132*12mm | 245.000 | ||
4 | Sàn gỗ Morser | 1225*150*8mm (cốt xanh) | 310.000 | Thi công hoàn thiện |
5 | 1223*305*8mm Xương cá 3D | 380.000 | Thi công hoàn thiện | |
6 | 606*96*8mm Xương cá (cốt xanh) | 430.000 | Thi công hoàn thiện | |
7 | 1223*146*12mm (Cốt trắng mặt bóng) | 425.000 | Thi công hoàn thiện | |
8 | 1223*114*12mm (Cốt xanh) | 405.000 | Thi công hoàn thiện | |
9 | Sàn gỗ Glomax | 1223*132*12mm | 245.000 | |
10 | 1225*150*8mm | 200.000 | ||
11 | Sàn gỗ Chamrwood | 1225*132*8mm (cốt xanh bản nhỏ) | 310.000 | Thi công hoàn thiện |
12 | 1225*200*8mm (cốt xanh bản lớn) | 310.000 | Thi công hoàn thiện | |
13 | 1223*129*12mm (cốt trắng) | 385.000 | Thi công hoàn thiện | |
1220*198*12mm (cốt đen) | 445.000 | Thi công hoàn thiện | ||
14 | 606*96*12mm (cốt xanh xương cá) | 515.000 | Thi công hoàn thiện | |
15 | Sàn gỗ Kosmos | 813*132*8mm | 200.000 | |
16 | 1225*197*8mm | 190.000 | ||
17 | 1225*202*8mm | 190.000 | ||
18 | 1223*132*12mm | 245.000 | ||
19 | Sàn gỗ Galamax | 1223*132*12mm | liên hệ | |
20 | 808*130*8.3mm Mặt bóng | 200.000 | ||
21 | 1225*150*8mm | 200.000 | ||
22 | Sàn gỗ Povar | 1225*132*8mm (cốt xanh) | 235.000 | |
23 | 1223*128*12mm (cốt xanh) | 335.000 | ||
24 | Sàn gỗ Pago | 1225*200*8mm (cốt xanh) | 240.000 | |
25 | 1223*147*8mm (Cốt xanh) | 240.000 | ||
26 | Sàn gỗ Savi | 1223*130*8mm | 200.000 | |
27 | 813*116*12mm | 245.000 | ||
28 | 1223*147*12mm | 245.000 | ||
29 | 1223*146*12mm (Aqua) | 310.000 | ||
30 | Sàn gỗ Redsun | 813*147*8mm | 200.000 | |
31 | 1225*200*8mm | 190.000 | ||
32 | Sàn gỗ An Cường | 1200*190*8mm | 310.000 | Chưa VAT 10% |
33 | 1192*135*12mm | 375.000 | Chưa VAT 10% | |
34 | 1192*185*12mm | 375.000 | Chưa VAT 10% | |
35 | 580*282*12mm | 4010.000 | Chưa VAT 10% | |
36 | 1192*286*12mm | 430.000 | Chưa VAT 10% | |
37 | Sàn gỗ Greenwood (Kim Tín) |
8*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 335.000 | |
38 | 8*196*1215mm (cốt xanh) AC5 | 380.000 | ||
39 | 8*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 370.000 | ||
40 | 12*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 455.000 | ||
41 | 12*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 495.000 | ||
42 | Sàn gỗ Timbee (Kim Tín) |
8*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 415.000 | |
43 | 8*196*1215mm (cốt xanh) AC5 | 470.000 | ||
44 | 8*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 450.000 | ||
45 | 12*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 555.000 | ||
46 | 12*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 615.000 | ||
47 | Sàn gỗ Malayfoor | 1215*195*8mm | 260.000 | |
48 | 807*130*12mm | 310.000 | ||
49 | 808*100*12mm | 330.000 | ||
50 | 808*130*12mm | 360.000 | ||
51 | Sàn gỗ Newsky | 802*123*8mm mã D | liên hệ | |
52 | 810*112*12mm mã EA | liên hệ | ||
53 | 1218*144*12mm mã K | liên hệ | ||
54 | 803*125*12mm mã S | liên hệ | ||
55 | 1208*124*12mm | liên hệ |
Tiêu chí để lựa chọn loại sàn gỗ công nghiệp chất lượng
Khi lựa chọn loại sàn gỗ công nghiệp có chất lượng tốt, bạn có thể xem xét các tiêu chí sau đây:
- Độ bền: Một loại sàn gỗ công nghiệp chất lượng tốt phải có độ bền cao để chịu được sự sử dụng hàng ngày, chống chịu va đập và mài mòn. Kiểm tra xem sàn gỗ có được làm từ vật liệu chất lượng, có khả năng chống trầy xước và không bị biến dạng sau thời gian sử dụng.
- Hình thức và màu sắc: Chọn loại sàn gỗ công nghiệp có hình thức và màu sắc hài hòa, phù hợp với kiểu trang trí nội thất và không gian của bạn. Sàn gỗ công nghiệp nên có vẻ ngoài tự nhiên và thu hút mắt.
- Hệ thống khóa: Hệ thống khóa chất lượng cao giúp việc lắp đặt sàn gỗ dễ dàng và nhanh chóng. Hãy chọn sàn gỗ có hệ thống khóa chắc chắn, khả năng kháng nước tốt và không gây ra sự lỏng lẻo sau một thời gian sử dụng.
- Khả năng chống nước: Sàn gỗ công nghiệp chất lượng tốt nên có khả năng chống nước tốt để tránh bị ẩm ướt, phồng, hoặc bị hư hỏng do tiếp xúc với nước.
- Chứng chỉ và chứng nhận: Kiểm tra xem sản phẩm đã được kiểm định và có chứng chỉ chất lượng như ISO, CARB, FSC, hoặc GreenGuard. Các chứng chỉ này đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và bảo vệ môi trường.
- Đánh giá và đánh giá từ người dùng: Tìm hiểu ý kiến và đánh giá của người dùng khác về loại sàn gỗ công nghiệp mà bạn đang quan tâm. Xem xét các đánh giá về hiệu suất, độ bền, và dịch vụ hỗ trợ của nhà sản xuất.
- Bảo hành: Xem xét chính sách bảo hành của nhà sản xuất. Một loại sàn gỗ công nghiệp chất lượng tốt thường đi kèm với thời gian bảo hành dài, bảo vệ bạn khỏi các vấn đề về chất lượng trong quá
Trên đây là tổng hợp thông tin chi tiết về sàn gỗ gỗ công nghiệp mà Hoàn Mỹ decor muốn chia sẻ tới bạn. Ngoài ra, để được tham khảo mẫu chi tiết phù hợp với không gian bạn có thể liên hệ qua Hotline để được tư vấn cụ thể nhất nhé!
♻️ Cập nhật lần cuối vào 19 Tháng Tư, 2024 by KTS: Phương Lan